- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0102609231-004]-CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN MẮT QUỐC TẾ VIỆT - NGA CHI NHÁNH HẢI PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN MẮT QUỐC TẾ VIỆT - NGA CHI NHÁNH HẢI PHÒNG | |
---|---|
Mã số thuế | 0102609231-004 |
Địa chỉ | Số 739 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG CHÍ DŨNG |
Điện thoại | 0437931968 |
Ngày hoạt động | 2023-04-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Bệnh viện chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh viện đa khoa, bệnh viện phục hồi chức năng Bệnh viện chuyên khoa mắt |
Cập nhật mã số thuế 0102609231-004 lần cuối vào 2025-02-19 20:44:25. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng; |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn thực phẩm chức năng và thực phẩm bảo vệ sức khỏe ( Luật an toàn thực phẩm 2010) - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ thực phẩm chức năng và thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Luật an toàn thực phẩm 2010) |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Nhà thuốc Bán lẻ dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng, siêu thị, trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường); |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán); |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y tế |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Xúc tiến thương mại, Xúc tiến đầu tư |
8610 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Chi tiết: Bệnh viện chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh viện đa khoa, bệnh viện phục hồi chức năng Bệnh viện chuyên khoa mắt |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Phòng khám chuyên khoa mắt; - Phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ - Phòng khám chuyên khoa da liễu - Phòng khám đa khoa - Dịch vụ kính thuốc. - Phòng khám chuyên khoa nhi - Phòng khám chuyên khoa da liễu - Phòng khám chuyên khoa nội - Phòng khám chuyên khoa nội xương khớp - Phòng khám gia đình, - Cơ sở tiêm chủng - Phòng khám và điều trị bệnh nghề nghiệp |
8699 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Tất cả các hoạt động y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc của những người hành nghề trợ giúp y tế khác trong lĩnh vực đo thị lực, thuỷ liệu pháp, xoa bóp y học, phép điều trị bằng lao động , phép điều trị bằng lời nói, thuật chữa bệnh chân, phép chữa vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương, thuật châm cứu.v.v hoặc hoạt động khám chữa bệnh của các thày thuốc chưa được phân vào đâu; - Những hoạt động này có thể được tiến hành ở các phòng khám của các doanh nghiệp, trường học, nhà dưỡng lão, các tổ chức lao động và các tổ chức hội kín và trong các cơ sở y tế của dân cư ngoài các bệnh viện, cũng như trong các phòng tư vấn riêng, nhà của bệnh nhân hoặc bất cứ nơi nào khác. Các hoạt động này không liên quan đến điều trị y tế. Nhóm này cũng gồm: - Hoạt động của các nhân viên trợ giúp nha khoa như các nhà trị liệu răng miệng, y tá nha khoa trường học và vệ sinh viên răng miệng, người có thể làm việc xa, nhưng vẫn dưới sự kiểm soát định kỳ của nha sỹ; - Hoạt động của các phòng thí nghiệm y học như: + Phòng thí nghiệm X-quang và các trung tâm chẩn đoán qua hình ảnh khác, + Phòng thí nghiệm phân tích máu; - Hoạt động của các ngân hàng máu, ngân hàng tinh dịch, ngân hàng các bộ phận cơ thể cấy ghép |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
8730 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc
Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật |
9610 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc da, dịch vụ spa(không xâm lấn, không can thiệp dao kéo, không gây chảy máu) |