- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5400529693]-CÔNG TY TNHH HẢI PHƯƠNG TRANG
CÔNG TY TNHH HẢI PHƯƠNG TRANG | |
---|---|
Tên quốc tế | HAI PHUONG TRANG COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 5400529693 |
Địa chỉ | Xóm Ve, Xã Đông Bắc, Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam |
Người đại diện | QUÁCH THỊ HẢI |
Điện thoại | 0849291222 - 0346353 |
Ngày hoạt động | 2021-11-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xây dựng nhà không để ở
|
Cập nhật mã số thuế 5400529693 lần cuối vào 2025-02-23 12:06:19. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học; - Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân; - Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn, ví dụ như thông qua việc thu gom chất gây ô nhiễm hoặc thông qua sử dụng các chất hoá học; - Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển; - Huỷ bỏ amiăng, sơn chì. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng công trình điện, đường dây và trạm điện từ 35KV trở xuống |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Tư vấn thiết kế các công trình dân dụng, giao thông, thuỷ lợi; - Tư vấn giám sát các công trình dân dụng, giao thông, thuỷ lợi; - Thiết kế, lập dự toán công trình: Dân dụng, vỏ bao che công trình công nghiệp, Giao thông (cầu đường bộ); Thuỷ lợi; Cấp thoát nước; Kiến trúc công trình; Hệ thống điện công trình dân dụng; Đường dây và trạm biến áp đến 110KV; Hạ tầng kỹ thuật; Quy hoạch đô thị, nông thôn và khu công nghiệp. - Giám sát công trình: Dân dụng; Hạ tầng kỹ thuật; Vỏ bao che công trình công nghiệp; Giao thông; Thủy lợi; Thủy điện; Đường dây và trạm biến áp đến 35KV. - Quản lý dự án đầu tư công trình xây dựng; - Đấu thầu công trình xây dựng; - Định giá công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất, địa hình công trình xây dựng; - Lập dự án báo cáo đầu tư công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước; - Thẩm tra công trình: Giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước, dân dụng, đường dây và trạm biến áp đến 110 KV; - Lập quy hoạch đô thị, nông thôn, khu công nghiệp. |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Tư vấn môi trường - Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết. - Dịch vụ quan trắc môi trường |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |