- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0901175012]-CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CHĂN NUÔI VITAPRO
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CHĂN NUÔI VITAPRO | |
---|---|
Tên quốc tế | VITAPRO ANIMAL SCIENCE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VITAPRO ANIMAL SCIENCE CO.,LTD |
Mã số thuế | 0901175012 |
Địa chỉ | Đường 39A mới, Thôn Thụy Trang, Xã Trung Hưng, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN TRUNG KIÊN |
Điện thoại | 02213789111 |
Ngày hoạt động | 2024-11-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Yên Mỹ - Ân Thi |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
Cập nhật mã số thuế 0901175012 lần cuối vào 2025-02-27 19:45:50. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà (trừ chăn nuôi gây giống động vật hoang dã quý hiếm) |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0162 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
Chi tiết: Cung cấp thức ăn cho gia súc; Hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo cho động vật |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
2021 |
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
Chi tiết: Sản xuất và các chế phẩm sử dụng cho chăn nuôi |
2029 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi (trừ các loại Nhà nước cấm) |
2100 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: Sản xuất vắc xin (trừ vắc xin thú y) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa (không bao gồm thuốc lá và xì gà, sách, báo và tạp chí, vật phẩm đã được ghi hình, kim loại quý và đá quý, dược phẩm; không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột), thuốc nổ, dầu thô và dầu đã qua chế biến, gạo, đường mía và đường củ cải) |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản; Bán buôn thóc, ngô và các hạt ngũ cốc khác; Bán buôn hoa và cây; Bán buôn động vật sống (trừ động vật hoang dã quý hiếm) |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn hóa chất; Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất sử dụng trong nông nghiệp; Bán buôn chế phẩm sử dụng cho chăn nuôi |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ giống vật nuôi (trừ giống vật nuôi hoang dã quý hiếm) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về nông học; Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi (không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà Nhà nước cấm) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (trừ các loại Nhà nước cấm); Nhập khẩu nguyên liệu, hương liệu phục vụ cho sản xuất thức ăn chăn nuôi |
8691 |
Hoạt động y tế dự phòng
Chi tiết: Tiêm chủng vắc xin, phòng chống các bệnh xã hội |