- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318738014]-CÔNG TY TNHH MEI BEAUTY SPA
CÔNG TY TNHH MEI BEAUTY SPA | |
---|---|
Tên quốc tế | MEI BEAUTY SPA COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MEI BEAUTY SPA CO .,LTD |
Mã số thuế | 0318738014 |
Địa chỉ | 6A Lê Văn Thọ, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ DIỄM MY |
Điện thoại | 0943102131 |
Ngày hoạt động | 2024-10-30 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chăm sóc da, làm đẹp (không bao gồm xăm da và các hoạt động gây chảy máu) |
Cập nhật mã số thuế 0318738014 lần cuối vào 2025-03-11 19:32:52. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh (trừ dược phẩm) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn dụng cụ làm tóc, dụng cụ làm móng tay, dụng cụ trang điểm và nguyên phụ liệu ngành tóc |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh, Bán lẻ son, phấn, chế phẩm trang điểm khác; Bán lẻ dầu gội, sữa tắm, khăn giấy thơm |
9631 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Chi tiết: Cắt tóc, làm đầu, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc; Làm móng chân, móng tay, trang điểm, massage mặt, tắm trắng, triệt lông (trừ các hoạt động gây chảy máu). |
9639 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Chăm sóc da, làm đẹp (không bao gồm xăm da và các hoạt động gây chảy máu) |