- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2000457921]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY CÀ MAU
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY CÀ MAU | |
---|---|
Tên quốc tế | CA MAU SHIPBUILDING INDUSTRY COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CAMAU SHINCO.,LTD |
Mã số thuế | 2000457921 |
Địa chỉ | Ấp Xóm Lớn Trong, Xã Hàng Vịnh, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN HỮU THÁI |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2006-06-15 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Cà Mau |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Đóng tàu và cấu kiện nổi-
Kinh doanh đóng mới và sửa chữa tàu thủy, thiết bị và phương tiện nổi; chế tạo kết cấu thép, dàn khoan, phá dỡ tàu cũ. Dịch vụ hoa tiêu hàng hải. Kinh doanh dịch vụ hàng hải bao gồm: cung ứng lai dắt, sửa chữa, vệ sinh tàu biển, môi giới hàng hải, bốc dỡ hàng hóa. Sản xuất các loại vật liệu, thiết bị cơ khí, điện phục vụ công nghiệp tàu thuỷ và đáp ứng nhu cầu thị trường. Kinh doanh, vận tải dầu thô, sản phẩm dầu khí. Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị cơ khí, phụ tùng, phụ kiện tàu thủy và các loại hàng hóa liên quan đến ngành công nghiệp tàu thủy. Tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ. Hợp tác liên doanh với các tổ chức trong nước và nước ngoài. Phát triển thị trường cho ngành công nghiệp tàu thủy. Tư vấn, thiết kế máy móc, thiết bị phương tiện thủy. |
Cập nhật mã số thuế 2000457921 lần cuối vào 2025-02-22 16:27:37. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3011 |
Đóng tàu và cấu kiện nổi-
Chi tiết: Kinh doanh đóng mới và sửa chữa tàu thủy, thiết bị và phương tiện nổi; chế tạo kết cấu thép, dàn khoan, phá dỡ tàu cũ. Dịch vụ hoa tiêu hàng hải. Kinh doanh dịch vụ hàng hải bao gồm: cung ứng lai dắt, sửa chữa, vệ sinh tàu biển, môi giới hàng hải, bốc dỡ hàng hóa. Sản xuất các loại vật liệu, thiết bị cơ khí, điện phục vụ công nghiệp tàu thuỷ và đáp ứng nhu cầu thị trường. Kinh doanh, vận tải dầu thô, sản phẩm dầu khí. Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị cơ khí, phụ tùng, phụ kiện tàu thủy và các loại hàng hóa liên quan đến ngành công nghiệp tàu thủy. Tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ. Hợp tác liên doanh với các tổ chức trong nước và nước ngoài. Phát triển thị trường cho ngành công nghiệp tàu thủy. Tư vấn, thiết kế máy móc, thiết bị phương tiện thủy. |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ, đường thủy, thủy lợi. Lập dự án, thẩm định dự án, giám sát thi công các công trình xây dựng công nghiệp, khu đô thị, công trình thủy, công trình giao thông đường bộ, dự án đóng tàu và xây dựng dân dụng. Đầu tư kinh doanh nhà, xây dựng dân dụng, công nghiệp, khu đô thị, nhà ở. |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Đầu tư chế biến, kinh doanh các mặt hàng thủy hải sản và chế tạo, cung ứng các thiết bị nuôi trồng, chế biến thủy hải sản. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Kinh doanh phân bón, vật tư nông nghiệp (trừ thuốc trừ sâu bọ). |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng, dịch vụ ăn uống. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. |