- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0400470680-002]-CÔNG TY TNHH MTV NĂNG LƯỢNG 504 – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
CÔNG TY TNHH MTV NĂNG LƯỢNG 504 – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ | |
---|---|
Tên quốc tế | 504 POWER LIMITED COMPANY- THUA THIEN HUE BRANCH |
Tên viết tắt | 504 POWER - THUA THIEN HUE BRANCH |
Mã số thuế | 0400470680-002 |
Địa chỉ | Lô CN06 Khu B, Khu công nghiệp Phong Điền, Xã Phong Hòa, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
Người đại diện | HÀ ĐỨC TRÍ |
Điện thoại | 0913459784 |
Ngày hoạt động | 2022-05-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Hương Điền |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Chế tạo, sản xuất các sản phẩm bê tông đúc sẵn phục vụ xây dựng (không hoạt động tại trụ sở). |
Cập nhật mã số thuế 0400470680-002 lần cuối vào 2025-03-05 09:22:42. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Chi tiết: Chế tạo, sản xuất các sản phẩm bê tông đúc sẵn phục vụ xây dựng (không hoạt động tại trụ sở). |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: Gia công, chế tạo, sản xuất các sản phẩm cơ khí (không hoạt động tại trụ sở) |
3511 | Sản xuất điện |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 500KV, công trình dân dụng, công nghiệp, thông tin viễn thông. Xây dựng công trình cầu đường, thủy lợi, thủy điện. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa. |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng thay thế. Bán buôn máy móc, thiết bị ngành xây dựng; Bán buôn các loại vật tư thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng, thông tin viễn thông. |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn các sản phẩm bê tông đúc sẵn phục vụ xây dựng. |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán vật liệu xây dựng (trừ gạch, cát, sạn, xi măng) |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô. |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Dịch vụ lưu giữ hàng hóa (vật tư, thiết bị, hàng hóa các loại). |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn: quy hoạch, lập báo cáo đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đền bù tái định cư. Tư vấn quản lý dự án. Đánh giá dự án đầu tư. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp quy mô đến 05 tầng. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế kiến trúc công trình công nghiệp và dân dụng. Tư vấn giám sát chất lượng xây dựng. Thiết kế công trình giao thông (đường bộ). Khảo sát, thiết kế, thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - tổng dự toán công trình điện năng (đường dây tải điện, trạm biến áp) và hệ thống thông tin viễn thông. Giám sát thi công xây dựng công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp đến 500KV), hệ thống thông tin viễn thông. Tư vấn công trình dân dụng. Hoạt động đo đạc bản đồ: Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ; đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển các tỷ lệ; đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ; thành lập bản đồ địa chính các cấp; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp; xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ; xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý; thành lập bản đồ chuyên đề (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép). Tư vấn lập dự án đầu tư, thiết kế, đấu thầu các công trình nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo có quy mô công suất đến 300MW. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm định công trình xây dựng. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. |
8211 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Chi tiết: Dịch vụ dịch thuật tài liệu. |