- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1001048447]-CÔNG TY TNHH MTV TAMICON
CÔNG TY TNHH MTV TAMICON | |
---|---|
Tên quốc tế | TAMICON MTV COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TAMICON CO.,LTD |
Mã số thuế | 1001048447 |
Địa chỉ | Số 08, đường Phạm Huy Quang, tổ 1, Thị Trấn Đông Hưng, Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HOÀI NAM |
Điện thoại | 0947289282 |
Ngày hoạt động | 2014-11-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Thái Bình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Thiết kế hệ thống thiết bị, công nghệ phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế cơ điện các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình xây dựng giao thông; công trình xây dựng thủy lợi; công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp - Lập và thẩm tra dự toán công trình (trong những lĩnh vực công ty được phép thiết kế) |
Cập nhật mã số thuế 1001048447 lần cuối vào 2025-03-04 00:18:10. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 |
Xây dựng công trình công ích
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; Xây dựng công trình điện từ 35Kv trở xuống; xây dựng đường ống, hệ thống nước; xây dựng hệ thống xử lý nước; xây dựng các công trình viễn thông (không bao gồm thiết lập mạng viễn thông) |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp - Xây dựng công trình đường thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống - Xây dựng đập và đê - Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Thiết kế hệ thống thiết bị, công nghệ phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế cơ điện các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình xây dựng giao thông; công trình xây dựng thủy lợi; công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp - Lập và thẩm tra dự toán công trình (trong những lĩnh vực công ty được phép thiết kế) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |