Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0108468280]-CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM
Tên quốc tế VIETNAM MAP AND CONSTRUCT SURVEY CONSULTING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XD & BẢN ĐỒ VIỆT NAM
Mã số thuế 0108468280
Địa chỉ Số 44, ngõ 45, đường Thụy Phương, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện TRẦN MẠNH HÙNG
Điện thoại 0918628294 09121788
Ngày hoạt động 2018-10-11
Quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Hoạt động đo đạc và bản đồ (Nghị định 45/2015/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 60 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 61 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Khoản 29 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án hạng I; hạng II; hạng III (Điều 63 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu (Điều 4 Luật đấu thầu năm 2013); - Thi công xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 65 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 66 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 19 điều 1 nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cấp – thoát nước công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xâydựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt độngxây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định79/2014/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Điều 10 Nghị định43/2014/NĐ-CP); - Điều tra, đánh giá đất đai (Điều 5a nghị định 01/2017/NĐ-CP); - Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, xây dựngcơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; (Điểm c khoản 3 Điều 5 nghị định 43/2014/NĐ-CP); - Quan trắc công trình (Khoản 6 điều 3 nghị định 44/2016/NĐ-CP).

Cập nhật mã số thuế 0108468280 lần cuối vào 2025-02-20 04:20:48.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Nghị định 45/2015/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 60 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 61 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Khoản 29 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án hạng I; hạng II; hạng III (Điều 63 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu (Điều 4 Luật đấu thầu năm 2013); - Thi công xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 65 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 66 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 19 điều 1 nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cấp – thoát nước công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xâydựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt độngxây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định79/2014/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Điều 10 Nghị định43/2014/NĐ-CP); - Điều tra, đánh giá đất đai (Điều 5a nghị định 01/2017/NĐ-CP); - Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, xây dựngcơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; (Điểm c khoản 3 Điều 5 nghị định 43/2014/NĐ-CP); - Quan trắc công trình (Khoản 6 điều 3 nghị định 44/2016/NĐ-CP).

Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường Thụy Phương

CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

Mã số thuế: 0108468280
Người đại diện: TRẦN MẠNH HÙNG
Số 44, ngõ 45, đường Thụy Phương, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ VÀ TRUYỀN THÔNG HÒA BÌNH

Mã số thuế: 0110054960
Người đại diện: NGUYỄN VIỆT HẢI
Số 18B, ngõ 202 Bờ Tây Sông Nhuệ, tổ dân phố Tân Phong, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THẮNG SẮT

Mã số thuế: 0110087620
Người đại diện: KHỔNG VĂN THẮNG
Số 8 Ngách 266/17, Ngõ 266, Đường Thụy Phương, Tổ dân phố Hồng Ngự , Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG URA VIỆT NAM

Mã số thuế: 0109460100
Người đại diện: LÊ THỊ OANH
Số 89 phố Tân Phong, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ GIA AN PHÁT

Mã số thuế: 0110891020
Người đại diện: VŨ VĂN TẤN
Số 22 đường Tân Nhuệ, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Quận Bắc Từ Liêm

CÔNG TY TNHH BẤT ĐỘNG SẢN BÁCH HẢI AQC

Mã số thuế: 0110783307
Người đại diện: BÁCH VĂN HẢI
Toà nhà văn phòng Leadvisors Tower 643 Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH LUXURY HANOI VILLA

Mã số thuế: 0110931227
Người đại diện: VŨ VIỆT HƯNG
Số 507 An Dương Vương, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ IMMORTALS

Mã số thuế: 0110362027
Người đại diện: LƯƠNG THỊ OANH
Kiot 04 - toà N02, khu đô thị Ecohome 3, đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THỊNH VƯỢNG

Mã số thuế: 0110546867
Người đại diện: ĐÀO VĂN THIÊN
Số 17 Ngõ 93/2 Đường Cầu Noi, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH GIÁNG MY PINK

Mã số thuế: 0110018507
Người đại diện: HOÀNG THỊ THẢO
Số 6 ngách 19 ngõ 163 đường Đông Ngạc, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hà Nội

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VƯƠNG TRUNG NAM

Mã số thuế: 0110518820
Người đại diện: NGUYỄN TIẾN HỒNG
Thôn Đoài, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ VINARA

Mã số thuế: 0110413320
Người đại diện: PHÙNG QUANG LONG
Thôn Nam, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ QTECH

Mã số thuế: 0110182560
Người đại diện: NGUYỄN VĂN HỘI
Số 213 đường Phú Mỹ, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BẢO TÍN THANH THỦY

Mã số thuế: 0110038260
Người đại diện: NGUYỄN CÔNG QUYẾT
Số 29 Đường Chùa Cao, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MINH HUY

Mã số thuế: 0109992680
Người đại diện: PHÙNG QUANG HUY
Thôn Nam, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam