- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0108468280]-CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM MAP AND CONSTRUCT SURVEY CONSULTING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN KHẢO SÁT XD & BẢN ĐỒ VIỆT NAM |
Mã số thuế | 0108468280 |
Địa chỉ | Số 44, ngõ 45, đường Thụy Phương, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN MẠNH HÙNG |
Điện thoại | 0918628294 09121788 |
Ngày hoạt động | 2018-10-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Hoạt động đo đạc và bản đồ (Nghị định 45/2015/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 60 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 61 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Khoản 29 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án hạng I; hạng II; hạng III (Điều 63 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu (Điều 4 Luật đấu thầu năm 2013); - Thi công xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 65 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 66 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 19 điều 1 nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cấp – thoát nước công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xâydựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt độngxây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định79/2014/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Điều 10 Nghị định43/2014/NĐ-CP); - Điều tra, đánh giá đất đai (Điều 5a nghị định 01/2017/NĐ-CP); - Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, xây dựngcơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; (Điểm c khoản 3 Điều 5 nghị định 43/2014/NĐ-CP); - Quan trắc công trình (Khoản 6 điều 3 nghị định 44/2016/NĐ-CP). |
Cập nhật mã số thuế 0108468280 lần cuối vào 2025-02-20 04:20:48. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Nghị định 45/2015/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 60 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 61 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Khoản 29 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án hạng I; hạng II; hạng III (Điều 63 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu (Điều 4 Luật đấu thầu năm 2013); - Thi công xây dựng công trình hạng I; hạng II; hạng III (Điều 65 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng hạng I; hạng II; hạng III (Điều 66 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 19 điều 1 nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cấp – thoát nước công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xâydựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt độngxây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định79/2014/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Điều 10 Nghị định43/2014/NĐ-CP); - Điều tra, đánh giá đất đai (Điều 5a nghị định 01/2017/NĐ-CP); - Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, xây dựngcơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; (Điểm c khoản 3 Điều 5 nghị định 43/2014/NĐ-CP); - Quan trắc công trình (Khoản 6 điều 3 nghị định 44/2016/NĐ-CP). |