Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[2500644165]-CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP SẠCH VƯỜN XANH

CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP SẠCH VƯỜN XANH
Tên quốc tế VUON XANH ECO AGRICULTURE LIMITED COMPANY
Tên viết tắt VUON XANH ECO AGRICULTURE CO.,LTD
Mã số thuế 2500644165
Địa chỉ Thôn Cẩm La, Xã Hồng Châu, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam
Người đại diện Hồ Văn Thanh
Ngày hoạt động 2020-03-18
Quản lý bởi Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Tường
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN
Tình trạng Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn
Ngành nghề chính Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
* Trồng rau các loại Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại: - Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; - Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác; - Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác; - Trồng cây củ cải đường; - Trồng các loại nấm. Loại trừ: - Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm); - Thu nhặt hoa quả hoang dại như: Trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên... được phân vào nhóm 02320 (Thu nhặt lâm sản trừ gỗ). - Sản xuất giống nấm được phân vào nhóm 01310 (Nhân và chăm sóc giống cây hàng năm). * Trồng đậu các loại Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan... Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu). * Trồng hoa hàng năm Nhóm này gồm: Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa...

Cập nhật mã số thuế 2500644165 lần cuối vào 2025-03-14 14:10:43.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột
0116 Trồng cây lấy sợi
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh

Chi tiết: * Trồng rau các loại Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại: - Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; - Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác; - Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác; - Trồng cây củ cải đường; - Trồng các loại nấm. Loại trừ: - Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm); - Thu nhặt hoa quả hoang dại như: Trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên... được phân vào nhóm 02320 (Thu nhặt lâm sản trừ gỗ). - Sản xuất giống nấm được phân vào nhóm 01310 (Nhân và chăm sóc giống cây hàng năm). * Trồng đậu các loại Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan... Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu). * Trồng hoa hàng năm Nhóm này gồm: Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa...

0119 Trồng cây hàng năm khác
0121 Trồng cây ăn quả
0141 Chăn nuôi trâu, bò

Chi tiết: - Chăn nuôi trâu, bò để sản xuất giống - Sản xuất tinh dịch trâu, bò - Chăn nuôi trâu, bò thịt; cày kéo - Sản xuất sữa nguyên chất từ bò và trâu sữa Loại trừ: - Chế biến sữa ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

0145 Chăn nuôi lợn

Chi tiết: - Chăn nuôi lợn để sản xuất giống - Sản xuất tinh dịch lợn - Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa Loại trừ: - Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 06120 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi. - Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).

0146 Chăn nuôi gia cầm

Chi tiết: - Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn - Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng - Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng - Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu

1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1030 Chế biến và bảo quản rau quả

Chi tiết: - Sản xuất nước ép từ rau quả - Chế biến và bảo quản rau quả khác gồm: - Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh; - Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,... - Chế biến thức ăn từ rau quả; - Chế biến mứt rau quả; - Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước (thạch hoa quả); - Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây; - Rang các loại hạt; - Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt. - Bóc vỏ khoai tây; - Bóc vỏ hạt điều, bóc vỏ đậu phộng; - Sản xuất giá sống; - Chế biến các thực phẩm cô đặc từ rau quả tươi; - Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông. Loại trừ: - Chế biến bột hoặc thức ăn từ hạt khô được phân vào nhóm 1061 (Xay xát và sản xuất bột thô); - Bảo quản quả và hạt trong đường được phân vào nhóm 10730 (Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo); - Sản xuất các phần ăn sẵn từ rau được phân vào nhóm 10759 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác); - Sản xuất các thực phẩm cô đặc nhân tạo được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu).

1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại-

Chi tiết: - Sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của chúng (tháp, cột, cầu treo...); - Sản xuất khung kim loại công nghiệp (khung cho là hơi, thiết bị nâng và cầm tay...); - Sản xuất nhà đúc sẵn bằng kim loại như: Nhà di chuyển và các bộ phận tháo rời... - Sản xuất cửa kim loại, cửa sổ và khung của chúng, cửa chớp, cổng; - Vách ngăn phòng bằng kim loại. Loại trừ: - Sản xuất các bộ phận của tàu thủy hoặc tàu chạy bằng sức nước được phân vào nhóm 25130 (Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)); - Sản xuất các bộ phận của đường ray tàu hỏa được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu); - Sản xuất các bộ phận của tàu thủy được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi).

2818 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
2821 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
2822 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
4101 Xây dựng nhà để ở

Chi tiết: - Xây dựng tất cả các loại nhà để ở như: + Nhà cho một hộ gia đình, + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng. - Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại. Loại trừ: - Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan); - Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).

4102 Xây dựng nhà không để ở
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4631 Bán buôn gạo
4632 Bán buôn thực phẩm
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh n

Chi tiết: - Bán lẻ gạo, ngô, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào, bán tại chợ hoặc lưu động. Loại trừ: - Bán lẻ thực phẩm, đồ uống đã chế biến sẵn để tiêu dùng ngay (bán rong, bán dạo đồ ăn, uống) được phân vào nhóm 56109 (Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác).

5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)

Chi tiết: - - Nhà hàng, quán ăn; - Quán ăn tự phục vụ; - Quán ăn nhanh; - Cửa hàng bán đồ ăn mang về; - Xe thùng bán kem; - Xe bán hàng ăn lưu động; - Hàng ăn uống trên phố, trong chợ. Nhóm này cũng gồm: Hoạt động nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác. Loại trừ: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh đồ ăn được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).

5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
5629 Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
7214 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp

Chi tiết: - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thú y; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thủy sản; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong nông nghiệp; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác;

8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

Chi tiết: - Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức.

Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Hồng Châu

UBND XÃ HỒNG CHÂU

Mã số thuế: 2500219273
Người đại diện: Nguyễn Xuân Học
Thôn kim lân xã Hồng châu, Xã Hồng Châu, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI KHÔI ANH

Mã số thuế: 2500598293
Người đại diện: HOÀNG THỊ THU TRANG
Thôn Cẩm La, Xã Hồng Châu, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY TNHH BÙI HOÀNG STEADY

Mã số thuế: 2500554793
Người đại diện: HOÀNG VĂN QUYẾT
Thôn Ngọc Long, Xã Hồng Châu, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Yên Lạc

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI GIA HUY

Mã số thuế: 2500713852
Người đại diện: CHU VĂN LÂM
TDP Tảo Phú, Thị trấn Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THỦY THỨC

Mã số thuế: 2500702392
Người đại diện: HOÀNG THỊ THỦY
TDP Bàng Mới, Thị trấn Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CCS

Mã số thuế: 2500700412
Người đại diện: NGUYỄN VĂN ĐẠI
Tổ dân phố Đông Nam, Thị trấn Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ TRUYỀN THÔNG BBIOT

Mã số thuế: 2500697992
Người đại diện: NGUYỄN VĂN VIỆT
TDP Nho Lâm, Thị trấn Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ - VẬN TẢI BẢO TIẾN

Mã số thuế: 2500697512
Người đại diện: NGUYỄN MẠNH TƯỜNG
Số nhà 32, đường Dương Tĩnh, Thị trấn Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Vĩnh Phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ MENTECH VIỆT NAM

Mã số thuế: 2500640146
Người đại diện: NGUYỄN VĂN HƯNG
Khu công nghiệp Bình Xuyên, Thị trấn Đạo Đức, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THỜI TRANG CAO CẤP GIOVANNI

Mã số thuế: 2500672846
Người đại diện: PHÙNG HỒNG KHÁNH
Đường 310, Thôn Sơn Bỉ, Tt Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ THỐNG NHẤT

Mã số thuế: 2500586026
Người đại diện: Vũ Trọng Nghĩa
Thôn Vườn Tràng, Xã Xuân Lôi, Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI MAI THẢO

Mã số thuế: 2500710386
Người đại diện: NGUYỄN VĂN THẢO
Tổ dân phố Gô, Thị trấn Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG

Mã số thuế: 2500520106
Người đại diện: Nguyễn Văn Đốc
Thôn 4, Dân Trù, Xã Yên Phương, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc