- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0312483183-001]-CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC XÂY DỰNG TÍN PHÁT - CHI NHÁNH VĨNH LONG
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC XÂY DỰNG TÍN PHÁT - CHI NHÁNH VĨNH LONG | |
---|---|
Mã số thuế | 0312483183-001 |
Địa chỉ | Số 792 Khóm Tân Quới Đông, Phường Trường An, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ VĂN DÂN |
Điện thoại | 0939854998 |
Ngày hoạt động | 2017-08-03 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực I |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thiết kế kiến trúc công trình. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán công trình xây dựng. Thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán các công trình dân dụng và công nghiệp. Quản lý chi phí đầu tư các dự án xây dựng. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu. Thẩm định: dự án đầu tư xây dựng, hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các dự án thiết bị. Lập và quản lý chi phí đầu tư các dự án thiết bị. Lập và quản lý dự án trang thiết bị chuyên dùng. Giám sát lắp đặt thiết bị. Thẩm tra các dự án thiết bị và trang thiết bị chuyên dùng. Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư. |
Cập nhật mã số thuế 0312483183-001 lần cuối vào 2025-03-11 19:42:37. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 |
Xây dựng công trình công ích
Chi tiết: Xây dựng đường ống và hệ thống nước, khoan nguồn nước (trừ khảo sát công trình) |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 |
Phá dỡ
Chi tiết: Phá hủy hoặc đập các tòa nhà và các công trình khác |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: - Làm sạch mặt bằng xây dựng; - Vận chuyển đất: Đào, lấp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước, vận chuyển đá. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn vật tư, thiết bị điện, nước. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thiết kế kiến trúc công trình. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán công trình xây dựng. Thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán các công trình dân dụng và công nghiệp. Quản lý chi phí đầu tư các dự án xây dựng. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu. Thẩm định: dự án đầu tư xây dựng, hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các dự án thiết bị. Lập và quản lý chi phí đầu tư các dự án thiết bị. Lập và quản lý dự án trang thiết bị chuyên dùng. Giám sát lắp đặt thiết bị. Thẩm tra các dự án thiết bị và trang thiết bị chuyên dùng. Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư. |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. |