- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0315586035]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ FRESH FARM VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ FRESH FARM VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | FRESH FARM VIET NAM TRADING SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | FRESH FARM VIET CO.,LTD |
Mã số thuế | 0315586035 |
Địa chỉ | 74 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN |
Điện thoại | 0796953689 |
Ngày hoạt động | 2019-03-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Bán lẻ trong siêu thị (Trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, Vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí, trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở) (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND Ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
Cập nhật mã số thuế 0315586035 lần cuối vào 2025-03-10 15:26:26. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Chi tiết: Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Không hoạt động tại trụ sở) |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất đồ gia dụng kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: sản xuất các đồ dùng gia dụng (Không hoạt động tại trụ sở) |
4711 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ lương thực, thực phẩm (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND Ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị (Trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, Vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí, trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở) (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND Ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |