- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4201998120]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG SONG PHỐ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG SONG PHỐ | |
---|---|
Mã số thuế | 4201998120 |
Địa chỉ | Đường Nguyễn Công Trứ, Đội 4, Vĩnh Đông, Xã Cam An Nam, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM NỮ LINH CHI |
Điện thoại | 0369857721 |
Ngày hoạt động | 2024-04-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu đường bộ - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp - Quản lý dự án. Lập dự án. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình giao thông cầu đường bộ - Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu - Tư vấn xây dựng - Thiết kế kết cấu công trình giao thông cầu đường bộ - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế công trình cấp- thoát nước - Khảo sát địa hình xây dựng công trình - Khảo sát địa chất xây dựng công trình. - -Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình -Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng – công nghiệp -Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp -Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. -Thẩm tra thiết kế công trình cấp – thoát nước -Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. - Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông (cầu, đường bộ). - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ và thiết bị công trình dân dụng - công nghiệp. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin liên lạc Công trình Dân dụng và công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện Công trình Công viên cây xanh - Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình - Giám sát công tác lặp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng Dân dụng – Công nghiệp - Giám sát công tác Xây dựng và Hoàn thiện: Công trình Công nghiệp: Đường dây và Trạm Biến áp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Giao thông (cảng, đường thủy) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện lắp đặt thiết bị điện lạnh công trình - Giám sát: công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Thủy điện – thủy lợi - Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng - Thiết kế cơ điện công trình xây dựng - Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV - Thiết kế xử lý nước thải, chất thải công trình xây dựng - Thiết kế công trình: Hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội – ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế điện công trình; Thiết kế Phòng cháy – Chữa cháy - Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở - Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng |
Cập nhật mã số thuế 4201998120 lần cuối vào 2025-02-20 21:23:28. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: - Xây dựng công trình xử lý bùn. - Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn các vật tư thiết bị điện, nước. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu đường bộ - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp - Quản lý dự án. Lập dự án. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình giao thông cầu đường bộ - Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu - Tư vấn xây dựng - Thiết kế kết cấu công trình giao thông cầu đường bộ - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế công trình cấp- thoát nước - Khảo sát địa hình xây dựng công trình - Khảo sát địa chất xây dựng công trình. - -Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình -Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng – công nghiệp -Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp -Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. -Thẩm tra thiết kế công trình cấp – thoát nước -Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. - Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông (cầu, đường bộ). - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ và thiết bị công trình dân dụng - công nghiệp. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin liên lạc Công trình Dân dụng và công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện Công trình Công viên cây xanh - Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình - Giám sát công tác lặp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng Dân dụng – Công nghiệp - Giám sát công tác Xây dựng và Hoàn thiện: Công trình Công nghiệp: Đường dây và Trạm Biến áp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Giao thông (cảng, đường thủy) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện lắp đặt thiết bị điện lạnh công trình - Giám sát: công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Thủy điện – thủy lợi - Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng - Thiết kế cơ điện công trình xây dựng - Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV - Thiết kế xử lý nước thải, chất thải công trình xây dựng - Thiết kế công trình: Hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội – ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế điện công trình; Thiết kế Phòng cháy – Chữa cháy - Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở - Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh (trừ kinh doanh dịch vụ bảo vệ) |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |