- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3901253629]-CÔNG TY TNHH YOON TEXTILE VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH YOON TEXTILE VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | YOON TEXTILE VIETNAM CO.,LTD |
Tên viết tắt | YT VINA |
Mã số thuế | 3901253629 |
Địa chỉ | Nhà xưởng lô A0, đường D1, KCN Thành Thành Công, ấp An Hội, Xã An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | PARK YONG BAE |
Ngày hoạt động | 2017-12-05 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sợi
|
Cập nhật mã số thuế 3901253629 lần cuối vào 2025-03-03 22:01:32. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1311 | Sản xuất sợi |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1321 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác(Doanh nghiệp không được lập xưởng sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng theo mã HS sau: - Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ, mã HS 52.05; - Vải dệt thoi từ sợi, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, mã HS 52.08; - Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, mã HS 52.09; - Vải từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác, sợi giấy, mã HS 53.08; - Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác, vải dệt thoi từ sợi giấy, mã HS 5311.00.00; - Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04, mã HS 54.07; - Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp, mã HS 56.03; - Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04, mã HS 60.05; - Vải dệt kim hoặc móc khác, mã HS 60.06 |