- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0200698279]-CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ALLIANCE VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ALLIANCE VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM ALLIANCE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VIETNAM ALLIANCE LTD |
Mã số thuế | 0200698279 |
Địa chỉ | Thôn Chu Vườn, Xã Kênh Giang, Huyện Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | Karan Goenka |
Điện thoại | 02253916067 |
Ngày hoạt động | 2006-10-26 |
Quản lý bởi | Cục Thuế TP Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Sản xuất các loại đá cẩm thạch (đá hoa/ marble), granit và bột canxium carbonat |
Cập nhật mã số thuế 0200698279 lần cuối vào 2025-02-25 18:21:18. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: Sản xuất các loại đá cẩm thạch (đá hoa/ marble), granit và bột canxium carbonat |
0899 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Chế biến Barite |
0990 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
Chi tiết: Dịch vụ chuẩn bị công trường để khai thác mỏ (CPC 5115); các công trình khai mỏ (CPC 52261) |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Dịch vụ lắp dựng và lắp đặt các sản phẩm vật liệu xây dựng bao gồm các sản phẩm đá cẩm thạch (đá hoa/ marble) và granit (CPC 5156) |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Các công việc xây dựng liên quan đến dịch vụ xây dựng để khai thác mỏ và sản xuất không được phân vào bất kỳ tiểu mục nào (CPC 5136) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn, không thành lập cơ sở bán buôn hàng hóa có mã HS 25.29 (Tràng thạch (đá bồ tát); loxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit); 25.06 (Thạch anh (trừ cát tự nhiên: quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thanh khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); 2507.00.00 (Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.); 25.08 (Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu nửa (chamotte) hay đất dinas); HS 2517.49.00.30 (Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết,(sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác (Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm). |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); dịch vụ tư vấn quản lý dự án khác với dịch vụ xây dựng (CPC86601) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho các quá trình và sản xuất công nghiệp (CPC 86725); dịch vụ phân tích và kiểm tra độ tinh khiết và thành phần khoáng chất (CPC 86761) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lương khác CPC 86751) |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Các dịch vụ thuê và cho thuê liên quan đến trang thiết bị xây dựng hoặc tháo dỡ, đập bỏ các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng có người vận hành (CPC 5180) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu bột Barite; Đá cẩm thạch (đá hoa/ marble), bột canxium carbonat, hàng tiêu dùng (đồ sứ), vật liệu xây dựng (kính nổi, xi măng), đồ nội thất (phòng ngủ, phòng khách, nhà bếp), hàng nông lâm sản (hạt tiêu đen, quế, nghệ, gừng khô, đinh hương, hồi khô); bột barite; Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS 2522.10.00 (vôi sống); Thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa có mã HS 25.29 (Tràng thạch (đá bồ tát); loxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit); 25.06 (Thạch anh (trừ cát tự nhiên: quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thanh khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); 2507.00.00 (Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.); 25.08 (Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu nửa (chamotte) hay đất dinas);Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hoá có mã HS 2517.49.00.30 (Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết,(sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác (Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm); Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hoá có mã HS 2521 (Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng). |