- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318518594]-CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CASTLE PEAK
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CASTLE PEAK | |
---|---|
Tên quốc tế | CASTLE PEAK INDUSTRIAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CASTLE PEAK INDUSTRIAL CO., LTD |
Mã số thuế | 0318518594 |
Địa chỉ | 23 Ni Sư Huỳnh Liên, Phường 10, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | CAO XUÂN TỨ |
Điện thoại | 0385812560 |
Ngày hoạt động | 2024-06-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) Việc thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối bán buôn hàng hoá phải tuân thủ đúng quy định tại Điều 7 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP, Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh theo quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
Cập nhật mã số thuế 0318518594 lần cuối vào 2025-03-15 17:38:57. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Dịch vụ liên quan đến sản xuất: Dịch vụ lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (CPC 885) |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) Việc thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối bán buôn hàng hoá phải tuân thủ đúng quy định tại Điều 7 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP, Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh theo quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
6201 |
Lập trình máy vi tính
Chi tiết: Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842) |
6202 |
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn liên quan đến việc lắp đặt phần cứng máy vi tính (CPC 841); Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống (CPC 8421); Dịch vụ phân tích hệ thống (CPC 8422); Dịch vụ thiết kế hệ thống (CPC 8423); Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 8425); Dịch vụ lập trình (CPC 8424) |
6209 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: Các dịch vụ máy tính khác (849) như: Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu |
6311 |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843); Dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC 844) Nhà đầu tư/ Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp “dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm cả xử lý giao dịch (có mã CPC 843**) và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin (có mã số CPC 7523**) |